Trang chủ

Đà Nẵng và Quảng Nam sáp nhập thành TP Đà Nẵng, có 23 phường, 70 xã và một đặc khu Hoàng Sa, trung tâm hành chính đặt tại Đà Nẵng.

Theo nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quảng Nam và Đà Nẵng sẽ sáp nhập với tên gọi TP Đà Nẵng. Cụ thể tên các xã, phường, đặc khu mới như sau:

STTCác phường, xã, thị trấn trước sắp xếpCác phường xã sau sắp xếpDiện tích (km2)Dân số (người)
1Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải ChâuHải Châu7,58131.427
2Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường NamHòa Cường15,72119.363
3Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê ĐôngThanh Khê7,92201.240
4Hòa An, Hòa Phát, An KhêAn Khê12,3693.625
5Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải NamAn Hải7,3782.635
6Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân TháiSơn Trà56,0386.890
7Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa QuýNgũ Hành Sơn40,19115.944
8Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, Hòa SơnHòa Khánh40,93112.518
9Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Bắc và một phần diện tích, dân số Hòa LiênHải Vân406,0948.992
10Hòa Khánh Bắc và phần còn lại của Hòa LiênLiên Chiểu41,1970.628
11Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê TrungCẩm Lệ14,0578.837
12Hòa Xuân, Hòa Châu, Hòa PhướcHòa Xuân27,9685.580
13Hòa Phong, Hòa PhúHòa Vang107,6126.712
14Hòa Khương, Hòa TiếnHòa Tiến65,9038.823
15Hòa Ninh, Hòa NhơnBà Nà136,4125.267
16Huyện Hoàng SaĐặc khu Hoàng Sa350,00
17Núi Thành, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam GiangNúi Thành124,7569.406
18Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam TràTam Mỹ173,1418.064
19Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh NamTam Anh68,8431.026
20Tam Sơn, Tam ThạnhĐức Phú108,979.240
21Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam TiếnTam Xuân66,9242.834
22Tam HảiTam Hải13,3210.312
23An Mỹ, An Xuân, Trường XuânTam Kỳ8,3644.075
24An Phú, Tam Thanh, Tam PhúQuảng Phú36,2129.401
25An Sơn, Hòa Hương, Tam NgọcHương Trà14,6433.523
26Tân Thạnh, Hòa Thuận, Tam ThăngBàn Thạch34,7736.800
27Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam LộcTây Hồ75,6735.493
28Phú Thịnh, Tam Đàn, Tam TháiChiên Đàn48,6332.145
29Tam Dân, Tam Đại, Tam LãnhPhú Ninh131,3526.954
30Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên HiệpLãnh Ngọc161,1414.847
31Tiên Kỳ, Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên ThọTiên Phước74,6328.137
32Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên CảnhThạnh Bình100,8924.775
33Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên ChâuSơn Cẩm Hà118,7517.608
34Trà Đông, Trà Nú, Trà KótTrà Liên178,157.052
35Trà Ka, Trà GiápTrà Giáp121,555.939
36Trà Giác, Trà TânTrà Tân183,086.293
37Trà Bui, Trà ĐốcTrà Đốc233,6110.475
38Trà My, Trà Sơn, Trà Giang, Trà DươngTrà My130,6019.956
39Trà Mai, Trà DonNam Trà My178,317.395
40Trà Cang, Trà TậpTrà Tập183,178.384
41Trà Vinh, Trà VânTrà Vân85,585.342
42Trà Nam, Trà LinhTrà Linh158,197.088
43Trà Dơn, Trà LengTrà Leng221,156.586
44Hà Lam, Bình Nguyên, Bình Quý, Bình PhụcThăng Bình68,9154.415
45Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình DươngThăng An80,9851.988
46Bình Nam, Bình Hải, Bình SaThăng Trường63,7924.803
47Bình An, Bình Trung, Bình TúThăng Điền61,5942.280
48Bình Phú, Bình QuếThăng Phú60,5017.266
49Bình Lãnh, Bình Trị, Bình ĐịnhĐồng Dương76,4924.773
50Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế ChâuQuế Sơn Trung111,3733.300
51Đông Phú, Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế PhongQuế Sơn94,1034.122
52Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế PhúXuân Phú51,9937.083
53Trung Phước, Quế LộcNông Sơn112,5321.018
54Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh PhướcQuế Phước359,1114.162
55Duy Thành, Duy Hải, Duy NghĩaDuy Nghĩa35,3632.143
56Nam Phước, Duy Phước, Duy VinhNam Phước38,8553.498
57Duy Trung, Duy Sơn, Duy TrinhDuy Xuyên125,7832.243
58Duy Châu, Duy Hoà, Duy Phú, Duy TânThu Bồn108,7736.909
59Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh ĐiệnĐiện Bàn19,7841.270
60Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam BắcĐiện Bàn Đông61,0272.273
61Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng TrungAn Thắng19,6434.176
62Điện Thắng Bắc, Điện Hòa, Điện TiếnĐiện Bàn Bắc36,3930.780
63Điện Hồng, Điện Thọ, Điện PhướcĐiện Bàn Tây43,3144.473
64Điện Phong, Điện Trung, Điện QuangGò Nổi36,2029.968
65Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, Cẩm KimHội An10,8137.222
66Cẩm Châu, Cửa Đại, Cẩm ThanhHội An Đông18,2231.109
67Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, Cẩm HàHội An Tây18,0942.370
68Tân HiệpTân Hiệp16,432.614
69Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại NghĩaĐại Lộc73,9761.217
70Đại Đồng, Đại Hồng, Đại QuangHà Nha132,6938.199
71Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại SơnThượng Đức216,3722.520
72Đại Phong, Đại Minh, Đại CườngVu Gia25,1227.649
73Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại ThạnhPhú Thuận130,8927.575
74Thạnh MỹThạnh Mỹ207,289.072
75Cà Dy, Tà Bhing, Tà PơơBến Giằng535,968.277
76Zuôih, Chà VàlNam Giang262,944.979
77Đắc Pre, Đắc PringĐắc Pring412,493.060
78Đắc Tôi, La DêêLa Dêê184,812.930
79Chơ Chun, La ÊêLa Êê243,122.371
80Tư, BaSông Vàng183,637.024
81A Ting, Jơ Ngây, Sông KônSông Kôn212,948.746
82Prao, Tà Lu, A Rooi, Zà HungĐông Giang169,438.870
83Kà Dăng, Mà CooihBến Hiên255,854.588
84Bhalêê, AvươngAvương225,305.463
85Atiêng, Dang, Anông, LăngTây Giang400,458.629
86Ch’ơm, Gari, Tr’hy, AxanHùng Sơn287,957.958
87Tân Bình, Quế Tân, Quế LưuHiệp Đức150,4714.931
88Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình LâmViệt An150,1726.196
89Sông Trà, Phước Gia, Phước TràPhước Trà196,226.933
90Khâm Đức, Phước XuânKhâm Đức161,989.741
91Phước Đức, Phước Mỹ, Phước NăngPhước Năng257,108.452
92Phước Công, Phước ChánhPhước Chánh107,564.466
93Phước Lộc, Phước Kim, Phước ThànhPhước Thành286,654.651
94Phước Hòa, Phước HiệpPhước Hiệp340,054.529